BẢNG GIÁ ĐẦU PHUN PROTECTOR – NĂM 2022 |
||||
Đầu phun nước chữa cháy tự động nhãn hiệu Protector do Công ty Protector Safety Ind. Co., sản xuất tại Đài Loan. Sản phẩm đạt các chứng chỉ chất lượng UL, FM và đáp ứng hoàn toàn tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam.
Công ty cp công nghệ số 4.0 Việt Nam hân hạnh là nhà phân phối sản phẩm này. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi theo từng dự án cụ thể. Điện thoại liên hệ: Hotline: 0904411939 – 0934 630 366 Bảng giá dưới đây chỉ mang ý nghĩa tham khảo. Khách hàng liên hệ trực tiếp qua điện thoại hoặc email sẽ nhận được giá tốt nhất. ![]() đầu phun quay lên – chất liệu đồng ![]() đầu phun quay lên Model:PS001 ![]() đầu phun quay xuống – bằng đồng đầu phun protector quay xuống Model: PS002 |
||||
Download catalog đầu phun protector sprinkler | ||||
Model | Description | BRAND | Xuất xứ | GIÁ BÁN (VND) |
Sprinklers | ||||
PS001 | PS001 Upright Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM. Đầu phun nước chữa cháy quay lên D15, K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome. UL/FM. |
Protector | Taiwan | 199,400.00 |
PS002 | PS002 Pendent Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM. Đầu phun nước chữa cháy quay xuống D15 68/79/93ºC S.R. Chrome. UL/FM. |
Protector | Taiwan | 199,400.00 |
PS003 | PS003 Concealed Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68ºC S.R. Brass Finish with cover plate. UL/FM. Đầu phun nước chữa cháy âm trần kèm nắp che D15, K 5.6, 68ºC S.R. Brass. UL/FM. |
Protector | Taiwan | 499,400.00 |
PS007 | PS007 Hori. Sidewall Sprinkler (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL/FM. Đầu phun nước chữa cháy quay ngang (½”/15mm) K 5.6, 68/79/93ºC Chrome. UL/FM. |
Protector | Taiwan | 199,200.00 |
PS215 | PS215 Upright Sprinkler (¾”/20mm) K=8. 68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL listed Đầu phun nước chữa cháy quay lên D20 K=8. 68/79/93ºC, phản ứng tiêu chuẩn, mạ Chrome. UL listed |
Protector | Taiwan | 299,400.00 |
PS216 | PS216 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) K=8, 57/68/79/93ºC S.R. Chrome Finish. UL Listed Đầu phun nước chữa cháy quay xuống D20, K=8. 68/79/93ºC, phản ứng tiêu chuẩn, mạ Chrome. UL listed |
Protector | Taiwan | 299,400.00 |
PS121 (68oC) | PS121 Upright Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2 Đầu phun nước chữa cháy quay lên, D20, 68ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2 |
Protector | Taiwan | 399,800.00 |
PS122 (68oC) | PS122 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2 Đầu phun nước chữa cháy quay xuống, D20, 68ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2 |
Protector | Taiwan | 399,800.00 |
PS121 (93oC) | PS121 Upright Sprinkler (¾”/20mm) 93ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2 Đầu phun nước chữa cháy quay lên, (¾”/20mm) 93ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2 |
Protector | Taiwan | 399,200.00 |
PS122 (93oC) | PS122 Pendent Sprinkler (¾”/20mm) 93ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2 Đầu phun nước chữa cháy quay xuống, D20, 93ºC, phản ứng tiêu chuẩn. Mạ Chrome K=11.2 |
Protector | Taiwan | 399.000.00 |
PS056 | Sprinkler (drencher) K=5.6, 1/2″ NPT Đầu phun màng ngăn cháy K=5.6, D15 |
Protector | Taiwan | 990,800.00 |
PS025 | Upright Sprinkler K=14, 68ºC, S.R. Chrome finish Đầu phun nước chữa cháy quay lên, D20, K=14, 68ºC, Mạ Chrome |
Protector | Taiwan | 399,600.00 |
PS026 | Pendent Sprinkler K=14, 68ºC, S.R. Chrome finish Đầu phun nước chữa cháy xuống, D20, K=14, 68ºC, mạ Chrome |
Protector | Taiwan | 399,600.00 |
PS211 (68oC) | Sidewall Sprinkler (¾”/20mm) 68ºC S.R. Chrome Finish. K=11.2 Đầu phun nước chữa cháy quay ngang D20, K=11.2, 68ºC, mạ Chrome |
Protector | Taiwan | 990,600.00 |
Accessories | – | |||
PRO Recessed Cover Plate (½”/15mm) 2 PCE. Chrome Finish. UL/FM. Nắp che đầu phun 2 mảnh, D15, Chrome |
Protect or | Taiwan | 99,400.00 | |
PRO Recessed Cover Plate (¾”/20mm) 2 PCE. Chrome Finish. UL. Nắp che đầu phun 2 mảnh D20, Chrome |
Protecto r | Taiwan | 99,800.00 | |
HC-U | HC-U Upright Type Heat Collector Đĩa thu nhiệt cho đầu phun quay lên |
Protec tor | Taiwan | 399,000.00 |
HC-P | HC-P Pendent Type Heat Collector Đĩa thu nhiệt cho đầu phun quay xuống |
Pro tector | Taiwan | 399,000.00 |
GHI CHÚ: | Giá trên đã bao gồm chi phí kiểm định và dán tem PCCC | |||
CHƯA BAO GỒM VAT, CHI PHÍ VẬN CHUYỂN | ||||
Hàng có sẵn, giao ngay – giá tốt tại Tp.HCM và Hà Nội | ||||
1. Thử nghiệm đầu phun nước chữa cháy protector theo Quy chuẩn 03
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8424.9030
Khi đăng ký kiểm định với Cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy, lô hàng đầu phun chữa cháy Protector được tiến hành lấy mẫu và kiểm dịnh theo các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Kiểm tra sơ bộ | Điều 5 TCVN 6305-1 | Điều 7.2 TCVN 6305-1 |
2. Đo kích thước | Điều 6.1 TCVN 6305-1 | Điều 7.3 TCVN 6305-1 |
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân | Điều 6.6.1 TCVN 6305-1 | Điều 7.4 TCVN 6305-1 |
4. Khả năng chống rò rỉ và độ bền thủy tĩnh | Điều 5 và 6.8 TCVN 6305-1 | Điều 7.5 TCVN 6305-1 |
5. Chức năng | Điều 6.5.1 TCVN 6305-1 | Điều 7.6 TCVN 6305-1 |
6. Nhiệt độ làm việc | Điều 6.3 TCVN 6305-1 | Điều 7.7 TCVN 6305-1 |
7. Sự tăng nhiệt động lực học và hệ số dẫn | Điều 6.14 TCVN 6305-1 | Điều 7.7.2 TCVN 6305-1 |
8. Khả năng chịu nhiệt | Điều 6.9 TCVN 6305-1 | Điều 7.8.1 TCVN 6305-1 |
9. Thay đổi nhiệt độ đột ngột (sốc nhiệt) | Điều 6.10 TCVN 6305-1 | Điều 7.9 TCVN 6305-1 |
10. Lưu lượng nước | Điều 6.4.1 TCVN 6305-1 | Điều 7.11 TCVN 6305-1 |
11. Phân bố nước | Điều 6.4.2 TCVN 6305-1 | Điều 7.12 TCVN 6305-1 |
12. Ăn mòn do sương muối | Điều 6.11.3 TCVN 6305-1 | Điều 7.13.3 TCVN 6305-1 |
13. Thử ăn mòn do sunfua đioxit | Điều 6.11.2 TCVN 6305-1 | Điều 7.13.2 TCVN 6305-1 |
14. Độ bền chịu nhiệt (đối với Sprinkler mở nhanh) | Điều 6.15 TCVN 6305-1 | Điều 7.15 TCVN 6305-1 |
15. Va đập thủy lực | Điều 6.13 TCVN 6305-1 | Điều 7.16 TCVN 6305-1 |
16. Thử rung | Điều 6.16 TCVN 6305-1 | Điều 7.17 TCVN 6305-1 |
17. Va đập | Điều 6.17 TCVN 6305-1 | Điều 7.18 TCVN 6305-1 |
18. Thử phản ứng nhiệt độ đối với sprinkler lắp chìm có nắp đậy, sprinkler trần và sprinkler lắp chìm | Điều 6.24 TCVN 6305-1 | Điều 7.25 TCVN 6305-1 |
2. Phương pháp lấy mẫu kiểm định đầu phun Protector
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≥198, ≤ 10000 thì lấy 198 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 396 mẫu
3. Thành phần cấu tạo của đầu phun sprinkler
Download catalog đầu phun protector sprinkler
Đầu phun nước chữa cháy Protector gồm 04 thành phần cấu tạo chính
01- Thân bằng đồng hoặc hợp kim: là thành phần kết cấu chính, một đầu kết nối đầu phun với ống dẫn nước, đầu còn lại là khung giữ cho đĩa phản xạ được vững chắc.
02- Bầu hợp chất nhạy cảm với nhiệt độ: Ở điều kiện nhiệt độ bình thường (nhiệt độ môi trường), bầu thuỷ tinh chứa hợp chất giữ nút bịt trên thân đầu phun không cho nước trong ống xả ra. Khi tới một nhiệt độ nhất định theo thiết kế, bầu thuỷ tinh này sẽ tự vỡ để tia nước xả ra cho mục đích chữa cháy. Một số loại đầu phun không sử dụng bầu thuỷ tinh mà thay vào đó là một thanh kim loại nhạy cảm nhiệt.
03- Nút bịt: Thường được làm bằng đầu thau (54 – 56%), đi cùng với 1 gioăng cao su đàn hồi, có tác dụng bịt kín và chịu được áp lực nước trong ống dẫn nước chữa cháy.
04- Tấm phản xạ (deflector): Được gắn chặt trên thân đầu phun bằng vít. Khi bầu thuỷ tinh vỡ ra, tia nước sẽ phun theo thân đầu phun và đập vào tấm phản xạ, tạo thành một màn nước hình tròn có bán kính theo thiết kế từ trước, bao phủ một khu vực khoảng 2-4 m2. Các đầu phun loại quay lên, quay xuống và quay ngang có thiết kế tấm phản xạ khác nhau tuỳ theo mục đích sử dụng.