Mục lục
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1.Phương tiện chữa cháy thông dụng
2.2.1 Vòi đẩy chữa cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 5909.00.10
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Khối lượng (kg) | TCVN 5740 | TCVN 5740 |
2. Độ dài (m) | TCVN 5740 | TCVN 5740 |
3. Đường kính trong (mm) | TCVN 5740 | TCVN 5740 |
4. Áp suất (MPa)
Thử nghiệm – Làm việc |
TCVN 5740 | TCVN 5740 |
5. Lớp chống thấm | TCVN 5740 | TCVN 5740 |
6. Độ bền liên kết của lớp chống thấm bên trong với lớp định hình | TCVN 5740 | TCVN 5740 |
7. Đầu nối | TCVN 5739 | TCVN 5739 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 200 thì lấy 10 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 200, ≤ 1.000 thì lấy 20 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1.000, ≤ 2.000 thì lấy 30 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 2.000 thì lấy 40 mẫu
2.2.2 Lăng phun nước chữa cháy cầm tay
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8424.2029
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Độ bền chống biến dạng và độ kín | 5.1.6.TCVN 13261:2021 | 6.1 TCVN 13261:2021 |
2. Phổ phun | 5.1.3 và 5.1.4 TCVN 13261:2021 | 6.2 và 6.3 TCVN 13261:2021 |
3. Lưu lượng | 5.2.1.3 và 5.2.2.3 TCVN 13261:2021 | 6.2 và 6.3 TCVN 13261:2021 |
4. Độ bền chịu va đập | 5.1.5 TCVN 13261:2021 | 6.4 TCVN 13261:2021 |
5. Khả năng chống ăn mòn | 5.1.5 TCVN 13261:2021 | 6.5 TCVN 13261:2021 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 200 thì lấy 06 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 200, ≤ 600 thì lấy 09 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 600 thì lấy 12 mẫu
2.2.3 Trụ nước chữa cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8481.8061
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Kích thước hình học của trụ và khối lượng trụ nước | 4.1; 5.15 TCVN 6379:1998; | 6.3, 6.4, 6.5, 6.6, 6,7 6.9, TCVN 6379:1998; |
2. Kích thước hình học của van trụ nước | 4.2; 5.15 TCVN 6379:1998; | 6.4 TCVN 6379:1998 |
3. Hệ số tổn hao áp suất trong trụ nước | 4.1 TCVN 6379:1998 | 6.8 TCVN 6379:1998 |
4. Áp suất thử | 5.2 TCVN 6379:1998 | 6.10 TCVN 6379:1998 |
5. Độ kín của trụ nước | 5.3 TCVN 6379:1998 | 6.11 TCVN 6379:1998 |
6. Momen xoay mở và đóng van trụ nước. | 5.3 TCVN 6379:1998 | 6.12 TCVN 6379:1998 |
7. Lượng nước đọng lại trong trụ | 5.5 TCVN 6379:1998 | 6.14 TCVN 6379:1998 |
8. Thông số và kích thước hình học lỗ xả nước đọng | 5.6 TCVN 6379:1998 | 6.15 TCVN 6379:1998 |
9. Ren ngoài của khớp nối với cột lấy nước của trụ ngầm | 5.7 TCVN 6379:1998 | TCVN 1917:1993 |
10. Sự phù hợp của họng chờ của trụ nổi với đầu nối | 5.8 TCVN 6379:1998 | 6.7. TCVN 6379:1998 |
11. Ren trục van | 5.9 TCVN 6379:1998 | 6.7 TCVN 6379:1998 |
12. Mối ghép ren giữa phần cánh van và thân van | 5.10 TCVN 6379:1998 | TCVN 1917:1993 |
13. Lớp sơn trụ nước | 5.17 TCVN 6379:1998 | Kiểm tra bằng trực quan |
14. Sự định vị của nắp trụ nước | 5.19 TCVN 6379:1998 | 6.7 TCVN 6379:1998 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10 thì lấy 01 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10, ≤ 20 thì lấy 02 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 20, ≤ 30 thì lấy 03 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 30 thì lấy 4 mẫu
2.2.4 Đầu nối chữa cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 7609.0000
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Cấu tạo, ngoại quan | TCVN 5739 | TCVN 5739 |
2. Kết cấu | ||
3. Kích thước | ||
4. Độ bền, độ kín | ||
5. Độ bền va đập | ||
6. Khả năng chịu ăn mòn | ||
7. Ghi nhãn |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10 thì lấy 02 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10, ≤ 100 thì lấy 04 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 500 thì lấy 06 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 500 thì lấy 10 mẫu
2.2.5 Bình chữa cháy xách tay
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8424.1090
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Chất chữa cháy | Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này (đối với bình chữa cháy sử dụng chất bột hoặc chất tạo bọt), trừ yêu cầu về khả năng dập cháy | Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này |
2. Khả năng chịu áp suất đối với các bình chữa cháy áp suất thấp | 6.1 TCVN 7026:2013 | 9.7.1 TCVN 7026:2013 |
3. Thời gian phun nhỏ nhất có hiệu quả và tầm phun xa | 7.2.1.1, 7.2.2.1, 7.2.3.1 TCVN 7026:2013 | 7.2.1.2, 7.2.2.2, 7.2.3.2 TCVN 7026:2013 |
4. Độ bền đối với thay đổi nhiệt độ | 7.3.1 TCVN 7026:2013 | 7.3.2 TCVN 7026:2013 |
5. Độ bền chịu va đập | 7.5.1.1 TCVN 7026:2013 | 7.5.1.2 TCVN 7026:2013 |
6. Độ bền chịu rung động | 7.5.2.1 TCVN 7026:2013
7.5.2.2 TCVN 7026:2013 |
7.5.2.5.2 TCVN 7026:2013
7.5.2.5.3 TCVN 7026:2013 |
7. Độ bền chịu ăn mòn | 7.6.1 TCVN 7026:2013
7.6.2 TCVN 7026:2013 |
7.6.1 TCVN 7026:2013
7.6.2 TCVN 7026:2013 |
8. Tính năng đối với đám cháy thử | 8.1 TCVN 7026:2013 | 8.2 đến 8.8 TCVN 7026:2013 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 5000 thì lấy 18 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 50000 thì lấy 36 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 50000 thì lấy 54 mẫu;
2.2.6 Bình chữa cháy có bánh xe
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8424.1090
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Chất chữa cháy | Phù hợp với 2.3 Quy chuẩn kỹ thuật này (đối với bình chữa cháy sử dụng chất bột hoặc chất tạo bọt), trừ yêu cầu về khả năng dập cháy | 2.3 Quy chuẩn kỹ thuật này |
2. Khả năng chịu áp suất đối với các bình chữa cháy áp suất thấp | 3.2 TCVN 7027:2013 | 8.3.1.2 TCVN 7027:2013 |
3. Thời gian phun nhỏ nhất có hiệu quả và tầm phun xa | 6.2.1.1, 6.2.1.2, 6.2.1.3 TCVN 7027:2013 | 6.2.2.2 TCVN 7027:2013 |
4. Độ bền đối với thay đổi nhiệt độ | 6.3.1 TCVN 7027:2013 | 6.3.2 TCVN 7027:2013 |
5. Độ bền chống ăn mòn | 6.6.1 TCVN 7027:2013
6.6.2 TCVN 7027:2013 |
6.6.1 TCVN 7027:2013
6.6.2 TCVN 7027:2013 |
6. Tính năng đối với đám cháy thử | 7.1 TCVN 7027:2013 | 7.2 TCVN 7027:2013 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 1000 thì lấy 11 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 22 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 33 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10.000 thì lấy 44 mẫu
2.2.7 Bình chữa cháy tự động kích hoạt – Bình bột loại treo
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8424.1090
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Chất chữa cháy | Phù hợp với 2.3.1 tại Quy chuẩn kỹ thuật này, trừ yêu cầu về khả năng dập cháy | Phù hợp với 2.3 tại Quy chuẩn kỹ thuật này |
2. Nhiệt độ làm việc của bộ phận cảm biến nhiệt | 6.3 TCVN 6305-1
|
7.7 TCVN 6305-1 |
3. Hiệu quả phun và thời gian phun | 4.1.8 TCVN 12314-1:2018 | 5.4 TCVN 12314-1:2018 |
4. Hiệu quả dập tắt đám cháy | 4.1.9 TCVN 12314-1:2018 | 5.5 TCVN 12314-1:2018 |
5. Loa phun và vòi phun | 4.4 TCVN 12314-1:2018 | Kiểm tra bằng trực quan |
6. Nắp, van an toàn và áp kế hiển thị | 4.5 TCVN 12314-1:2018 | Nắp, van an toàn: Kiểm tra trực quan. Áp kế hiển thị theo 9.12 TCVN 7026:2013 |
7. Độ bền chịu ăn mòn | 5.2.1 TCVN 12314-1:2018
5.2.2 TCVN 12314-1:2018 |
7.6.1 TCVN 7026:2013 |
8. Thử áp suất thủy tĩnh | 5.3 TCVN 12314-1:2018 | 9.2.2 TCVN 7026:2013 |
9. Độ kín bình chữa cháy | 5.6 TCVN 12314-1:2018 | 5.6 TCVN 12314-1:2018 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 05 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 15 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000 thì lấy 20 mẫu
2.3.Các chất chữa cháy
2.3.1 Chất bột chữa cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 3813.0000
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Thử khả năng dập cháy | 6.1 TCVN 6102 Loại A | 12.3.2 TCVN 6102 |
6.2 TCVN 6102 Loại B | 12.3.3 TCVN 6102 | |
6.3 TCVN 6102 Loại C | ||
2. Kiểm tra khả năng phun bột | Điều 7 TCVN 6102 | 12.4 TCVN 6102 |
3. Chống đóng bánh và vón cục | Điều 8 TCVN 6102 | 12.5 TCVN 6102 |
4. Tính chống hút nước | Điều 9 TCVN 6102 | 12.6 TCVN 6102 |
5. Khả năng chịu nhiệt độ thấp | Điều 10 TCVN 6102 | 12.7 TCVN 6102 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Theo Mục 4 TCVN 6102
2.3.2 Chất tạo bọt chữa cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 3813.0000
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Thử khả năng dập cháy | 6.1 TCVN 6102 Loại A | 12.3.2 TCVN 6102 |
6.2 TCVN 6102 Loại B | 12.3.3 TCVN 6102 | |
6.3 TCVN 6102 Loại C | ||
2. Kiểm tra khả năng phun bột | Điều 7 TCVN 6102 | 12.4 TCVN 6102 |
3. Chống đóng bánh và vón cục | Điều 8 TCVN 6102 | 12.5 TCVN 6102 |
4. Tính chống hút nước | Điều 9 TCVN 6102 | 12.6 TCVN 6102 |
5. Khả năng chịu nhiệt độ thấp | Điều 10 TCVN 6102 | 12.7 TCVN 6102 |
1. Nhiệt độ đông đặc | Điều 5 – TCVN7278-1: 2003;
Điều 5 – TCVN7278-2: 2003 |
Phụ lục A.2, Phụ lục B – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục B – TCVN 7278-2:2003. |
2. Tỷ lệ cặn | Điều 6 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều6 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.1, phụ lục C – TCVN 7278-1: 2003;
– Phụ lục A.1, phụ lục C – TCVN 7278-2:2003. |
3. Độ pH | Điều 8 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều8 – TCVN 7278-2: 2003 |
6≤pH≤9,5 ở (20±2)0C, phụ lục A2 – TCVN 7278-1: 2003;
-6≤pH≤9,5 ở (20±2)0C, phụ lục A2 – TCVN 7278-2: 2003. |
4. Sức căng bề mặt | Điều 9 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 9 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 TCVN 7278-1:2003;
Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 TCVN7278-2:2003. |
5. Sức căng bề mặt phân giới giữa dung dịch tạo bọt và xyclohexan | Điều 10 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 10 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 TCVN 7278-1:2003;
Phụ lục A.2, Phụ lục E.2 TCVN7278-2:2003. |
6. Hệ số lan truyền của dung dịch tạo bọt trên xyclohexan | Điều 11 – TCVN 7278-1: 2003;
Điều 11 – TCVN 7278-2: 2003. |
Phụ lục A.2, Phụ lục E.4 TCVN 7278-1:2003;
Phụ lục A.2, Phụ lục E.4 TCVN 7278-2:2003. |
7. Độ nở | 12.1 – TCVN
7278-1: 2003; 12.1 – TCVN 7278-2: 2003 12.2 – TCVN 7278-2: 2003 |
Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F – TCVN 7278-1:2003;
Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F1 – TCVN 7278-2:2003; – Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Phụ lục F2 – TCVN 7278-2:2003. |
8. Độ tiết nước | 12.2 TCVN 7278-1:2003
|
Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4; Phụ lục F – TCVN 7278-1:2003 |
9. Hiệu quả dập cháy, phun nhẹ | Điều13 TCVN 7278-1:2003;
13.1 – TCVN 7278-2: 2003 |
Theo Bảng 1, Phụ lục G1 và Phụ lục G2 – TCVN 7278-1:2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Bảng 1, Phụ lục G1 và G2 – TCVN 7278-2:2003 |
10. Hiệu quả dập cháy, phun mạnh | Điều13 TCVN 7278-1:2003;
13.2 – TCVN 7278-2: 2003 |
Bảng 1, Phụ lục G1 và Phụ lục G3 – TCVN 7278-1:2003;
– Phụ lục A.2, Phụ lục G.1.4, Bảng 1, Phụ lục G1 và G3 – TCVN 7278-2:2003 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Số lượng mẫu L được tính như sau:
L = 13 x nồng độ sử dụng khuyến nghị (nồng độ sử dụng khuyến nghị được ghi tại điểm c 14.1– TCVN 7278)
Xem thêm:
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Máy bơm chữa cháy
2.2. Phương tiện chữa cháy thông dụng
2.4. Mẫu kết cấu được bọc bảo vệ bằng các chất hoặc vật liệu chống cháy; mẫu cấu kiện ngăn cháy
2.5.Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
2.6.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng khí
2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
2.8. Đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố
2.9.Trang phục chữa cháy chuyên dụng