Mục lục
- 1 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
- 2 VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
- 3 PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
- 3.1 2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
- 3.1.1 2.7.1 Đầu phun kín (Sprinkler)
- 3.1.2 2.7.2 Đầu phun hở (Drencher)
- 3.1.3 2.7.3 Van báo động (Alarm Valve)
- 3.1.4 2.7.4 Van tràn ngập (Deluge Valve)
- 3.1.5 2.7.5 Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống chữa cháy bằng nước
- 3.1.6 2.7.6 Ống và phụ tùng ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động
- 3.2 PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
- 3.1 2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
2.7.1 Đầu phun kín (Sprinkler)
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8424.9030
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Kiểm tra sơ bộ | Điều 5 TCVN 6305-1 | 7.2 TCVN 6305-1 |
2. Đo kích thước | 6.1 TCVN 6305-1 | 7.3 TCVN 6305-1 |
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân | 6.6.1 TCVN 6305-1 | 7.4 TCVN 6305-1 |
4. Khả năng chống rò rỉ và độ bền thủy tĩnh | Điều 5 và 6.8 TCVN 6305-1 | 7.5 TCVN 6305-1 |
5. Chức năng | 6.5.1 TCVN 6305-1 | 7.6 TCVN 6305-1 |
6. Nhiệt độ làm việc | 6.3 TCVN 6305-1 | 7.7 TCVN 6305-1 |
7. Sự tăng nhiệt động lực học và hệ số dẫn | 6.14 TCVN 6305-1 | 7.7.2 TCVN 6305-1 |
8. Khả năng chịu nhiệt | 6.9 TCVN 6305-1 | 7.8.1 TCVN 6305-1 |
9. Thay đổi nhiệt độ đột ngột (sốc nhiệt) | 6.10 TCVN 6305-1 | 7.9 TCVN 6305-1 |
10. Lưu lượng nước | 6.4.1 TCVN 6305-1 | 7.11 TCVN 6305-1 |
11. Phân bố nước | 6.4.2 TCVN 6305-1 | 7.12 TCVN 6305-1 |
12. Ăn mòn do sương muối | 6.11.3 TCVN 6305-1 | 7.13.3 TCVN 6305-1 |
13. Thử ăn mòn do sunfua đioxit | 6.11.2 TCVN 6305-1 | 7.13.2 TCVN 6305-1 |
14. Độ bền chịu nhiệt (đối với Sprinkler mở nhanh) | 6.15 TCVN 6305-1 | 7.15 TCVN 6305-1 |
15. Va đập thủy lực | 6.13 TCVN 6305-1 | 7.16 TCVN 6305-1 |
16. Thử rung | 6.16 TCVN 6305-1 | 7.17 TCVN 6305-1 |
17. Va đập | 6.17 TCVN 6305-1 | 7.18 TCVN 6305-1 |
18. Thử phản ứng nhiệt độ đối với sprinkler lắp chìm có nắp đậy, sprinkler trần và sprinkler lắp chìm | 6.24 TCVN 6305-1 | 7.25 TCVN 6305-1 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≥198, ≤ 10000 thì lấy 198 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 396 mẫu
2.7.2 Đầu phun hở (Drencher)
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8424.9030
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Kiểm tra sơ bộ | 4. 5 TCVN 6305-1 | 7.2 TCVN 6305-1 |
2. Đo kích thước | 7.3 TCVN 6305-1 | 7.3 TCVN 6305-1 |
3. Thử tải trọng làm việc và độ bền của thân | 6.6.1 TCVN 6305-1 | 7.4 TCVN 6305-1 |
4. Lưu lượng nước | 6.4.1 TCVN 6305-1 | 7.11 TCVN 6305-1 |
5. Phân bố nước | 6.4.2 TCVN 6305-1 | 7.12 TCVN 6305-1 |
6. Ăn mòn do sương muối | 6.11.3 TCVN 6305-1 | 7.13.3 TCVN 6305-1 |
7. Thử ăn mòn do sunfua đioxit | 6.11.2 TCVN 6305-1 | 7.13.2 TCVN 6305-1 |
8. Độ bền chịu nhiệt | 6.15 TCVN 6305-1 | 7.15 TCVN 6305-1 |
9. Thử rung | 6.16 TCVN 6305-1 | 7.17 TCVN 6305-1 |
10. Thử va đập | 6.17 TCVN 6305-1 | 7.18 TCVN 6305-1 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 10000 thì lấy 78 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 156 mẫu
2.7.3 Van báo động (Alarm Valve)
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8481.4090
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Ngoại quan | Không tồn tại các điểm rạn, vỡ, nứt, gãy | Kiểm tra bằng trực quan |
2. Lò xo và màng | 4.7.6 TCVN 6305-2 | 6.2 TCVN 6305-2 |
3. Sức chịu đựng | 4.13 TCVN 6305-2 | Sử dụng thiết bị thử mô tả trong 6.11.2.2 theo TCVN 6305-2, điều chỉnh lưu lượng tới giá trị thích hợp cho trong Bảng 1 TCVN 6305-2, với dung sai (+5%) cho dòng nước với lưu lượng được hiệu chỉnh chảy qua van trong thời gian 30 (+5) phút |
4. Tổn thất thủy lực do ma sát | 4.12 TCVN 6305-2 | 6.7 TCVN 6305-2 |
5. Rò rỉ và biến dạng của van | 4.8 TCVN 6305-2 | 6.8 TCVN 6305-2 |
6. Độ bền của thân | 4.5 TCVN 6305-2 | 6.9 TCVN 6305-2 |
7. Khả năng chịu tác động của ngọn lửa | 4.4.3 TCVN 6305-2 | 6.10 TCVN 6305-2 |
8. Yêu cầu về vận hành | 4.7.7; 4.14.6; 4.16 TCVN 6305-2; Các chi tiết bịt kín của van báo động kiểu ướt không bị rò rỉ, hư hỏng sau khi hoàn thành các phép thử.
Đối với phép thử tỷ lệ, ngoài yêu cầu 4.16.1 TCVN 6305-2, van phải tuân theo các yêu cầu trong 4.14.7 TCVN 6305-2 |
6.11 TCVN 6305-2 |
9. Cấu tạo và độ nghe rõ của chuông nước | 4.18 TCVN 6305-2 | Kiểm tra cấu tạo bằng trực quan;
Kiểm tra độ nghe rõ 6.12.2 TCVN 6305-2 |
10. Bình làm trễ (độ bền và thoát nước) | 4.17.2; 4.17.6 TCVN 6305-2 | 6.13 TCVN 6305-2 |
11. Chống ăn mòn | 4.11.7 TCVN 6305-2 | 6.14 TCVN 6305-2 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Van báo động, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Van báo động có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;
– Nếu lô Van báo động có số lượng > 100, ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu
– Nếu lô Van báo động có số lượng > 10000, ≤ 50000 thì lấy 20 mẫu;
– Nếu lô Alarm valve có số lượng > 50000 thì lấy 30 mẫu
2.7.4 Van tràn ngập (Deluge Valve)
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8481.4090
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Ngoại quan | Không tồn tại các điểm rạn, vỡ, nứt, gãy | Kiểm tra bằng trực quan |
2. Lò xo và màng chắn | 4.7.6 TCVN 6305-5 | 6.2 TCVN 6305-5 |
3. Tổn thất thủy lực do ma sát | 4.12 TCVN 6305-5 | 6.6 TCVN 6305-5 |
4. Rò rỉ và biến dạng | 4.8 TCVN 6305-5 | 6.7 TCVN 6305-5 |
5. Độ bền của thân van | 4.5.1 TCVN 6305-5 | 6.8 TCVN 6305-5 |
6. Khả năng chịu tác động của ngọn lửa | 4.4.3 TCVN 6305-5 | 6.9 TCVN 6305-5 |
7. Yêu cầu về vận hành | 4.7.7; 4.10.4; 4.14;
4.16 TCVN 6305-5 |
6.10 TCVN 6305-5 |
8. Độ bền | 4.13 TCVN 6305-5 | 6.11 TCVN 6305-5 |
9. Khả năng chống đóng lại | 4.7.7 TCVN 6305-5 | 6.12 TCVN 6305-5 |
10. Chống ăn mòn | 4.11.7 TCVN 6305-5 | 6.13 TCVN 6305-5 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 100, ≤ 5000 thì lấy 04 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 5000 thì lấy 06 mẫu;
2.7.5 Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống chữa cháy bằng nước
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 8307.1000
Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Cấu trúc
2. Hình thức
3. Vật liệu chế tạo
4. Áp suất làm việc
5. Khả năng chịu áp suất thủy lực
6. Biến dạng
7. Khả năng chịu rung
8. Độ linh hoạt
9. Khả năng chịu va đập thủy lực
10. Khả năng chịu áp suất phá hủy
11. Thay đổi đường kính khi nén
12. Khả năng chịu nén
13. Tổn thất áp suất do ma sát
14. Ghi nhãn
Mức yêu cầu Tiêu chuẩn số 2021-10 (Hàn Quốc) hoặc TCVN tương đương
Phương pháp thử Tiêu chuẩn số 2021-10 (Hàn Quốc) hoặc TCVN tương đương
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô phương tiện, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô phương tiện có số lượng ≤ 3000 thì lấy 20 mẫu;
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 3000, ≤ 10000 thì lấy 40 mẫu
– Nếu lô phương tiện có số lượng > 10000 thì lấy 60 mẫu;
2.7.6 Ống và phụ tùng ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS) 3917.2300
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Kích thước, ngoại quan | 5.2, 6.1, 6.2 TCVN 12653-1:2019 | 6.2, 6.3, 6.4 TCVN 12653-1:2019 |
2. Áp suất và nhiệt độ làm việc | 7.1 TCVN 12653-1:2019 | Tài liệu thiết kế |
3. Độ co chiều dài do nhiệt | 7.2 TCVN 12653-1:2019 | 7.2 TCVN 12653-1:2019 |
4. Nhiệt độ mềm hóa Vicat | 7.3 TCVN 12653-1:2019 | 5.1.5 TCVN 12653-2:2019 |
5. Khối lượng riêng | 7.4 TCVN 12653-1:2019 | TCVN 6039-1:2015 |
6. Tính cháy | 7.5 TCVN 12653-1:2019 | 6 TCVN 12653-2:2019 |
7. Tính chịu lửa | 7.6 TCVN 12653-1:2019 | 7 TCVN 12653-2:2019 |
8. Khả năng chịu nhiệt theo chu kỳ | 7.7 TCVN 12653-1:2019 | 21 TCVN 12653-2:2019 |
9. Hệ số ma sát ống | 7.8 TCVN 12653-1:2019 | 9 TCVN 12653-2:2019 |
10. Chiều dài ống tương đương của phụ tùng (tổn thất áp suất của phụ kiện) | 7.9 TCVN 12653-1:2019 | 10 TCVN 12653-2:2019 |
11. Khả năng chịu ăn mòn đối với phần thép không gỉ | 7.10.1 TCVN 12653-1:2019 | 12 TCVN 12653-2:2019 |
12. Độ bền của nhãn | 7.11 TCVN 12653-1:2019 | 24 TCVN 12653-2:2019 |
13. Khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh ngắn hạn | 8.1.1 TCVN 12653-1:2019 | 8 TCVN 12653-2:2019 |
14. Khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh theo điều kiện sau khi lắp đặt | 8.1.2 TCVN 12653-1:2019 | 19 TCVN 12653-2:2019 |
15. Độ bền chịu uốn | 8.3 TCVN 12653-1:2019 | 13 TCVN 12653-2:2019 |
16. Độ bền chịu va đập | 8.4 TCVN 12653-1:2019 | 14 TCVN 12653-2:2019 |
17. Độ bền chịu nén bẹp | 8.5 TCVN 12653-1:2019 | 15 TCVN 12653-2:2019 |
18. Cường độ chịu kéo | 8.6 TCVN 12653-1:2019 | 8.6 TCVN 12653-1:2019 |
19. Khả năng chịu rung | 8.8 TCVN 12653-1:2019 | 16 TCVN 12653-2:2019 |
20. Khả năng đảm bảo hoạt động của Sprinkler áp suất cao | 8.9 TCVN 12653-1:2019 | 17 TCVN 12653-2:2019 |
21. Khả năng chống gãy gập | 8.10 TCVN 12653-1:2019 | 5.1.4; 18 TCVN 12653-2:2019 |
22. Khả năng chịu áp suất theo chu kỳ | 8.11 TCVN 12653-1:2019 | 20 TCVN 12653-2:2019 |
23. Ghi nhãn | 9 TCVN 12653-1:2019 | Kiểm tra bằng trực quan |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
5.1.3. và 5.1.9 TCVN 12653-2:2019
Xem thêm:
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Máy bơm chữa cháy
2.2. Phương tiện chữa cháy thông dụng
2.4. Mẫu kết cấu được bọc bảo vệ bằng các chất hoặc vật liệu chống cháy; mẫu cấu kiện ngăn cháy
2.5.Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
2.6.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng khí
2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước