Mục lục
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.5.Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8531.10.20
2.5.1 Tủ trung tâm báo cháy
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Thử nghiệm chức năng | 16.2.2. TCVN 7568-2:2013 | 16.2.2 TCVN 7568-2:2013 |
2. Nóng ẩm, trạng thái ổn định (vận hành) | 16.5.2.4 TCVN 7568-2:2013 | 16.5.2.1 TCVN 7568-2:2013 |
3. Va đập (vận hành) – Thử nghiệm tùy chọn | 16.6.2.4 TCVN 7568-2:2013 | 16.6.2.1 TCVN 7568-2:2013 |
4. Rung hình sin (vận hành) | 16.7.2.4 TCVN 7568-2:2013 | 16.7.2.1 TCVN 7568-2:2013 |
5. Biến đổi của điện áp nguồn cung cấp | 16.9.2.4 TCVN 7568-2:2013 | 16.9.2.1 TCVN 7568-2:2013 |
6. Rung hình sin (độ bền lâu) | 16.11.2.4 TCVN 7568-2:2013 | 16.11.2.1 theo TCVN 7568-2:2013 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Tủ trung tâm báo cháy, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Tủ trung tâm báo cháy có số lượng ≤ 100 thì lấy 03 mẫu;
– Nếu lô Tủ trung tâm báo cháy có số lượng > 100, ≤ 500 thì lấy 06 mẫu
– Nếu lô Tủ trung tâm báo cháy có số lượng > 500 thì lấy 09 mẫu;
2.5.2 Đầu báo khói kiểu điểm
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8531.10.20
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Khả năng tái lặp | 5.2.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.2.2 TCVN 7568-7:2015 |
2. Sự phụ thuộc vào hướng | 5.3.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.3.2 TCVN 7568-7:2015 |
3. Khả năng tái tạo | 5.4.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.4.2 TCVN 7568-7:2015 |
4. Biến đổi của các thông số nguồn cấp điện | 5.5.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.5.2 TCVN 7568-7:2015 |
5. Chuyển động của gió (không khí) | 5.6.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.6.2 TCVN 7568-7:2015 |
6. Sự lóa mắt | 5.7.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.7.2 TCVN 7568-7:2015 |
7 Nóng khô (vận hành) | 5.8.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.8.2 TCVN 7568-7:2015 |
8. Nóng ẩm, trạng thái ổn định (vận hành) | 5.10.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.10.2 TCVN 7568-7:2015 |
9. Ăn mòn sunfua dioxide (SO2) 10. (khả năng chịu đựng) | 5.12.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.12.2 TCVN 7568-7:2015 |
11. Rung lắc mạnh (vận hành) | 5.13.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.13.2 TCVN 7568-7:2015 |
12. Va đập (vận hành) | 5.14.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.14.2 TCVN 7568-7:2015 |
13. Rung, hình sin (vận hành) | 5.15.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.15.2 TCVN 7568-7:2015 |
14. Rung, hình sin (khả năng chịu đựng) | 5.16.3 TCVN 7568-7:2015 | 5.16.2 TCVN 7568-7:2015 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Đầu báo khói, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Đầu báo khói có số lượng ≤ 1000 thì lấy 09 mẫu;
– Nếu lô Đầu báo khói có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 18 mẫu
– Nếu lô Đầu báo khói có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 27 mẫu;
– Nếu lô Đầu báo khói có số lượng > 10000 thì lấy 36 mẫu
2.5.3 Đầu báo cháy nhiệt kiểu điểm
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8531.10.20
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Sự phụ thuộc hướng | 5.2.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.2.2 TCVN 7568-5:2013 |
2. Nhiệt độ nhạy cảm tĩnh | 5.3.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.3.2 TCVN 7568-5:2013 |
3. Thời gian nhạy cảm từ nhiệt độ sử dụng điển hình | 5.4.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.4.2 TCVN 7568-5:2013 |
4. Thời gian nhạy cảm từ 25°C | 5.5.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.5.2 TCVN 7568-5:2013 |
5. Thời gian nhạy cảm từ nhiệt độ môi trường cao, nóng khô (vận hành) | 5.6.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.6.2 TCVN 7568-5:2013 |
6. Biến đổi trong các thông số cung cấp | 5.7.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.7.2 TCVN 7568-5:2013 |
7. Khả năng tái tạo lại được (thời gian nhạy cảm trước thử nghiệm về môi trường) | 5.8.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.8.2 TCVN 7568-5:2013 |
8. Nóng khô (bền lâu) | 5.10.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.10.2 TCVN 7568-5:2013 |
9. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) | 5.11.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.11.2 TCVN 7568-5:2013 |
10. Ăn mòn sunfua đioxit (SO2) (bền lâu) | 5.13.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.13.2 TCVN 7568-5:2013 |
11. Va chạm (vận hành) | 5.14.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.14.2 TCVN 7568-5:2013 |
12. Va đập (vận hành) | 5.15.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.15.2 TCVN 7568-5:2013 |
13. Rung hình sin (vận hành) | 5.16.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.16.2 TCVN 7568-5:2013 |
14. Rung hình sin (bền lâu) | 5.17.3 TCVN 7568-5:2013 | 5.17.2 TCVN 7568-5:2013 |
15. Thử nghiệm bổ sung cho các đầu báo cháy có ký hiệu S | 6.1.3 TCVN 7568-5:2013 | 6.1.2 TCVN 7568-5:2013 |
16. Thử nghiệm bổ sung cho các đầu báo cháy có ký hiệu R | 6.2.3 TCVN 7568-5:2013 | 6.2.2 TCVN 7568-5:2013 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Đầu báo nhiệt, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Đầu báo nhiệt có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu;
– Nếu lô Đầu báo nhiệt có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu
– Nếu lô Đầu báo nhiệt có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu;
– Nếu lô Đầu báo nhiệt có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu
2.5.4 Chuông báo cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8531.10.20
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Khả năng tái tạo | 5.2.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.2.2, TCVN 7568-3:2015 |
2. Đặc tính vận hành (mức áp suất âm thanh, tần số và kiểu âm thanh) | 5.3.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.3.2, TCVN 7568-3:2015 |
3. Tuối thọ | 5.4.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.4.2, TCVN 7568-3:2015 |
4. Nóng khô (vận hành) | 5.5.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.5.2, TCVN 7568-3:2015 |
5. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) | 5.8.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.8.2, TCVN 7568-3:2015 |
6. Ăn mòn SO2 (khả năng chịu đựng) | 5.113, TCVN 7568-3:2015 | 5.11.2, TCVN 7568-3:2015 |
7. Rung lắc mạnh (vận hành) | 5.12.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.12.2, TCVN 7568-3:2015 |
8. Va đập (vận hành) | 5.13.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.13.2, TCVN 7568-3:2015 |
9. Rung hình sin (vận hành) | 5.14.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.14.2, TCVN 7568-3:2015 |
10. Rung hình sin (khả năng chịu đựng) | 5.15.3, TCVN 7568-3:2015 | 5.15.2, TCVN 7568-3:2015 |
11. Sự đồng bộ hóa | 5.20.3, 5.20.4 TCVN 7568-3:2015 | 5.20.2, TCVN 7568-3:2015 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Chuông báo cháy, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Chuông báo cháy có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu;
– Nếu lô Chuông báo cháy có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu
– Nếu lô Chuông báo cháy có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu;
– Nếu lô Chuông báo cháy có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu
2.5.5 Nút ấn báo cháy
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8536.5099
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Đặc tính vận hành | 5.2.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.2.2 TCVN 7568-11:2015 |
2. Vận hành | 5.3.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.3.2 TCVN 7568-11:2015 |
3. Phương tiện thử (vận hành) | 5.4.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.4.2 TCVN 7568-11:2015 |
4. Độ tin cậy (khả năng chịu đựng) | 5.5.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.5.2 TCVN 7568-11:2015 |
5. Biến đổi của các thông số cung cấp | 5.6.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.6.2 TCVN 7568-11:2015 |
6. Nóng khô (vận hành) | 5.7.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.7.2 TCVN 7568-11:2015 |
7. Nóng ẩm, có chu kỳ (vận hành) | 5.10.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.10.2 TCVN 7568-11:2015 |
8. Ăn mòn SO2 (khả năng chịu đựng) | 5.13.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.13.2 TCVN 7568-11:2015 |
9. Rung lắc mạnh (vận hành) | 5.14.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.14.2 TCVN 7568-11:2015 |
10. Va đập (vận hành) | 5.15.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.15.2 TCVN 7568-11:2015 |
11. Rung, hình sin (vận hành) | 5.16.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.16.2 TCVN 7568-11:2015 |
12. Rung, hình sin (khả năng chịu đựng) | 5.17.3 TCVN 7568-11:2015 | 5.17.2 TCVN 7568-11:2015 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Nút ấn báo cháy, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Nút ấn báo cháy có số lượng ≤ 1000 thì lấy 08 mẫu;
– Nếu lô Nút ấn báo cháy có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 16 mẫu
– Nếu lô Nút ấn báo cháy có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 24 mẫu;
– Nếu lô Nút ấn báo cháy có số lượng > 10000 thì lấy 32 mẫu
2.5.6 Đèn báo cháy (đèn chớp)
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS): 8531.80.10
Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử |
1. Tính tái lập | 5.2.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.2.2 TCVN 7568-23:2016 |
2. Sự biến đổi của điện thế nguồn cấp | 5.3.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.3.2 TCVN 7568-23:2016 |
3. Tính năng vận hành | 5.4.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.4.2 TCVN 7568-23:2016 |
4. Độ bền | 5.5.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.5.2 TCVN 7568-23:2016 |
5. Điều kiện khô nóng (vận hành) | 5.6.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.6.2 TCVN 7568-23:2016 |
6. Điều kiện khô nóng (độ bền) | 5.7.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.7.2 TCVN 7568-23:2016 |
7. Điều kiện ẩm nhiệt theo chu kỳ (vận hành) | 5.9.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.9.2 TCVN 7568-23:2016 |
8. Điều kiện ẩm nhiệt theo chu kỳ (độ bền) | 5.11.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.11.2 TCVN 7568-23:2016 |
9. Chịu ăn mòn sunphur dioxide (độ bền) | 5.12.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.12.2 TCVN 7568-23:2016 |
10. Sốc (vận hành) | 5.13.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.13.2 TCVN 7568-23:2016 |
11. Va đập (vận hành) | 5.14.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.14.2 TCVN 7568-23:2016 |
12. Rung, dao động hình sin (vận hành) | 5.15.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.15.2 TCVN 7568-23:2016 |
13. Rung, dao động hình sin (độ bền) | 5.16.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.16.2 TCVN 7568-23:2016 |
14. Đồng bộ hóa tín hiệu nhấp nháy (chức năng tùy chọn) | 5.19.3 TCVN 7568-23:2016 | 5.19.2 TCVN 7568-23:2016 |
Phương pháp lấy mẫu, quy cách mẫu
Mẫu được lấy ngẫu nhiên tại lô Đèn báo cháy, số lượng mẫu được lấy như sau:
– Nếu lô Đèn báo cháy có số lượng ≤ 1000 thì lấy 10 mẫu;
– Nếu lô Đèn báo cháy có số lượng > 1000, ≤ 5000 thì lấy 20 mẫu
– Nếu lô Đèn báo cháy có số lượng > 5000, ≤ 10000 thì lấy 30 mẫu;
– Nếu lô Đèn báo cháy có số lượng > 10000 thì lấy 40 mẫu
Xem thêm:
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Máy bơm chữa cháy
2.2. Phương tiện chữa cháy thông dụng
2.4. Mẫu kết cấu được bọc bảo vệ bằng các chất hoặc vật liệu chống cháy; mẫu cấu kiện ngăn cháy
2.5.Thiết bị thuộc hệ thống báo cháy
2.6.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng khí
2.7.Thiết bị thuộc hệ thống chữa cháy bằng nước
2.8. Đèn chỉ dẫn thoát nạn, đèn chiếu sáng sự cố
2.9.Trang phục chữa cháy chuyên dụng